Đội hình Hungary Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Hungary

Đội hình hiện tại

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự trận giao hữu gặp Uruguay vòng loại Euro 2020 gặp Wales vào các ngày 15 và 19 tháng 11 năm 2019.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Wales.

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMPéter Gulácsi6 tháng 5, 1990 (29 tuổi)310 RB Leipzig
121TMDénes Dibusz16 tháng 11, 1990 (29 tuổi)90 Ferencváros
221TMÁdám Kovácsik4 tháng 4, 1991 (28 tuổi)10 MOL Fehérvár

142HVGergő Lovrencsics1 tháng 9, 1988 (31 tuổi)361 Ferencváros
22HVÁdám Lang17 tháng 1, 1993 (27 tuổi)291 Omonia
32HVMihály Korhut1 tháng 12, 1988 (31 tuổi)211 Aris Thessaloniki
212HVBarnabás Bese6 tháng 5, 1994 (25 tuổi)200 Le Havre
52HVBotond Baráth21 tháng 4, 1992 (27 tuổi)110 Sporting Kansas City
2HVZsolt Nagy25 tháng 5, 1993 (26 tuổi)20 Puskás Akadémia
2HVAttila Szalai20 tháng 1, 1998 (22 tuổi)20 Apollon Limassol
2HVBence Pávkovics27 tháng 3, 1997 (23 tuổi)00 Debrecen

73TVBalázs Dzsudzsák (đội trưởng)23 tháng 12, 1986 (33 tuổi)10821 Al-Ittihad
3TVÁdám Nagy17 tháng 6, 1995 (24 tuổi)361 Bristol City
3TVMáté Pátkai6 tháng 3, 1988 (32 tuổi)232 MOL Fehérvár
103TVIstván Kovács27 tháng 3, 1992 (28 tuổi)150 MOL Fehérvár
183TVDominik Nagy8 tháng 5, 1995 (24 tuổi)91 Legia Warsaw
3TVDominik Szoboszlai25 tháng 10, 2000 (19 tuổi)81 Red Bull Salzburg
83TVMáté Vida8 tháng 3, 1996 (24 tuổi)60 Dunajská Streda
193TVDávid Holman17 tháng 3, 1993 (27 tuổi)51 Slovan Bratislava
163TVDániel Gazdag2 tháng 3, 1996 (24 tuổi)10 Honvéd

94Ádám Szalai (đội phó)9 tháng 12, 1987 (32 tuổi)6021 Mainz 05
174Roland Varga23 tháng 1, 1990 (30 tuổi)193 Ferencváros
204Roland Sallai22 tháng 5, 1997 (22 tuổi)161 Freiburg
264Róbert Feczesin22 tháng 2, 1986 (34 tuổi)124 Újpest
234Filip Holender27 tháng 7, 1994 (25 tuổi)61 Lugano
4Donát Zsótér6 tháng 1, 1996 (24 tuổi)00 Újpest

Triệu tập gần đây

Đội hình dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMDávid Gróf17 tháng 4, 1989 (30 tuổi)00 Ferencvárosv.  Wales, 11 tháng 6 năm 2019

HVTamás Kádár INJ (Đội phó 3)14 tháng 3, 1990 (30 tuổi)571 Dynamo Kyivv.  Uruguay, 15 tháng 11 năm 2019
HVWilli Orban INJ3 tháng 11, 1992 (27 tuổi)123 RB Leipzigv.  Uruguay, 15 tháng 11 năm 2019
HVEndre Botka25 tháng 8, 1994 (25 tuổi)20 Ferencvárosv.  Azerbaijan, 13 tháng 10 năm 2019
HVJános Ferenczi3 tháng 4, 1991 (28 tuổi)10 Debreceni VSCv.  Azerbaijan, 13 tháng 10 năm 2019
HVKrisztián Tamás INJ18 tháng 4, 1995 (24 tuổi)00 Zalaegerszegi TEv.  Croatia, 10 tháng 10 năm 2019 INJ
HVPaulo Vinícius12 tháng 2, 1990 (30 tuổi)70 MOL Fehérvárv.  Wales, 11 tháng 6 năm 2019 INJ
HVAttila Fiola17 tháng 2, 1990 (30 tuổi)270 MOL Fehérvárv.  Azerbaijan, 8 tháng 6 năm 2019 PRE

TVZsolt Kalmár INJ9 tháng 6, 1995 (24 tuổi)160 Dunajská Stredav.  Uruguay, 15 tháng 11 năm 2019
TVLászló Kleinheisler SUS8 tháng 4, 1994 (25 tuổi)292 Osijekv.  Azerbaijan, 13 tháng 10 năm 2019
TVDávid Sigér30 tháng 11, 1990 (29 tuổi)20 Ferencvárosv.  Azerbaijan, 13 tháng 10 năm 2019

Krisztián Németh5 tháng 1, 1989 (31 tuổi)374 Sporting Kansas Cityv.  Azerbaijan, 13 tháng 10 năm 2019
Kristopher Vida23 tháng 6, 1995 (24 tuổi)00 DACv.  Wales, 11 tháng 6 năm 2019
Ádám Bódi14 tháng 10, 1990 (29 tuổi)10 Debreceni VSCv.  Azerbaijan, 8 tháng 6 năm 2019 PRE
Márton Eppel26 tháng 10, 1991 (28 tuổi)80 Kairatv.  Azerbaijan, 8 tháng 6 năm 2019 PRE
Norbert Balogh21 tháng 2, 1996 (24 tuổi)20 APOELv.  Croatia, 24 tháng 3 năm 2019

INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
PRE Đội hình sơ bộ.
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.